DH-Metglu XR 500/DH-Metglu XR 1000

DH-Metglu XR 500/DH-Metglu XR 1000

metformin

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Metformin hydroclorid.
Chỉ định/Công dụng
Ðái tháo đường týp II ở người lớn, đặc biệt ở bệnh nhân thừa cân, khi chế độ ăn kiêng và tập thể dục đơn thuần không hiệu quả trong kiểm soát đường huyết.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Đang dùng metformin HCl: 1 g hoặc 2 g. Khi chuyển qua DH-Metglu XR, liều hàng ngày nên tương đương với liều hàng ngày của metformin HCl. Bệnh nhân được điều trị với metformin HCl liều >2 g/ngày, không khuyến cáo chuyển sang dùng DH-Metglu XR 1000. Mới điều trị với metformin HCl: khởi đầu 500 mg/lần/ngày vào bữa ăn tối; tăng liều chậm để cải thiện sự dung nạp của dạ dày-ruột; nên tăng dần 500 mg/lần mỗi 10-15 ngày đến liều tối đa 2 g/lần/ngày vào bữa ăn tối, dựa trên kết quả đường huyết; nếu đường huyết không kiểm soát được, cân nhắc dùng DH-Metglu XR 1000 2 lần/ngày cùng thức ăn vào bữa sáng và tối; nếu đường huyết vẫn không đạt được, chuyển sang dùng viên metformin HCl thông thường với liều tối đa 3 g/ngày. Chuyển từ thuốc điều trị đái tháo đường đường uống khác: bắt đầu với DH-Metglu XR 500 trước khi chuyển sang DH-Metglu XR 1000 như được trình bày ở trên. Phối hợp với insulin: khởi đầu 500 mg/lần/ngày vào bữa ăn tối hoặc dùng liều tương đương liều hàng ngày metformin HCl đã dùng trước đó (tối đa 2 g/ngày), chỉnh liều insulin dựa trên kết quả đường huyết. Người cao tuổi, bệnh nhân suy thận: chỉnh liều dựa vào chức năng thận. Trẻ em: không nên sử dụng.
Cách dùng
Uống nguyên viên với nước; không nhai, bẻ đôi, làm vỡ viên thuốc.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc; đái tháo đường nhiễm toan ceton, tiền hôn mê đái tháo đường; suy thận nặng hoặc rối loạn chức năng thận (eGFR < 30mL/phút/1,73m2); bệnh cấp tính có nguy cơ làm thay đổi chức năng thận như mất nước, NK nặng, sốc; bệnh cấp/mạn tính có thể làm giảm oxy ở mô (suy tim mất bù, suy hô hấp, mới bị nhồi máu cơ tim, sốc); suy gan, nhiễm độc rượu cấp tính, nghiện rượu.
Thận trọng
Nhiễm toan acid lactic. Bệnh nhân suy thận (đánh giá chức năng thận trước và trong khi điều trị), suy tim (có nhiều nguy cơ bị thiếu oxy ở mô và suy thận, nếu suy tim mạn tính ổn định: sử dụng metformin với giám sát chức năng tim và thận), dị ứng tinh bột mì. Ngưng sử dụng metformin 48 giờ trước mọi can thiệp ngoại khoa cần gây mê toàn thân, ngoài màng cứng hoặc tủy sống; trước khi tiêm chất cản quang chứa iod và đánh giá có nên dùng lại metformin hay không. Tiếp tục chế độ ăn kiêng và theo dõi đường huyết. Nguy cơ hạ đường huyết khi phối hợp insulin hay thuốc trị đái tháo đường khác.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp tác dụng phụ về đường tiêu hóa, phụ thuộc liều, khi bắt đầu điều trị nhưng thoáng qua. Tăng liều chậm; uống trong hoặc sau bữa ăn để cải thiện dung nạp đường tiêu hóa. Rất thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, chán ăn. Thường gặp: rối loạn vị giác. Rất hiếm gặp: rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng; nhiễm toan lactic, giảm hấp thu vit B12 và giảm nồng độ trong huyết tương khi điều trị lâu dài; chức năng gan bất thường hoặc viêm gan có hồi phục; ban đỏ, ngứa, nổi mày đay.
Tương tác
CCĐ: Chất cản quang chứa iod. Không khuyến cáo: Cồn, chế phẩm chứa cồn. Thận trọng: Thuốc có hoạt tính tăng đường huyết nội tại (glucocorticoid toàn thân và tại chỗ), chất kích thích thần kinh giao cảm. Thuốc lợi tiểu, đặc biệt lợi tiểu quai.
Phân loại MIMS
Thuốc trị đái tháo đường
Phân loại ATC
A10BA02 - metformin ; Belongs to the class of biguanides. Used in the treatment of diabetes.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
DH-Metglu XR 1000 Viên nén phóng thích kéo dài 1000 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 10's;10 × 10's;3 × 10's;5 × 10's
Dạng
DH-Metglu XR 500 Viên nén phóng thích kéo dài 500 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 10's;10 × 10's;3 × 10's;5 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in